Nhận xét Bảng Ngọc Bổ Trợ Cho Top Tank, Dame Mùa 9 LMHT là chủ đề trong bài viết hiện tại của Kí tự đặc biệt Daothap.vn. Tham khảo bài viết để biết chi tiết nhé.
[Bảng bổ trợ Top] Vị trí top đường trên trong thời gian mùa giải mới đã có rất nhiều biến động. Đường này có thể coi là cuộc cách mạng hoàn toàn mới về lối chơi, chọn tướng thậm chí cả cách chọn bảng ngọc top tank – bảng ngọc top dame theo thiên hướng chủ lực sát thương hoặc chống chịu trong giao tranh.
Nói chung chọn tướng và dùng bảng ngọc top mùa 9 đóng vai trò cực kỳ quan trọng trong lối chơi – thế nên trong bài viết này Phegame sẽ hướng dẫn chi tiết chọn bảng bổ trợ top dame và tank chống chịu trong Liên Minh Huyền Thoại của những cao thủ LCK HQ thường dùng.
I. Những bảng ngọc Top Dame, Phép thông dụng.
Song song với những vị tướng tank chống chịu thì thời gian mùa 9 gần đây các vị tướng dame vật lý top phép đang lên ngôi 1 cách mạnh mẽ. Nên chúng tôi liệt kê ra những bảng bổ trợ thông dụng nhất hiện nay.
1. Bảng Ngọc Top Dame Vật Lý “Sốc điện”
Bảng này dành cho những vị tướng đi Top có dame to khả năng sốc dame mạnh như: Akali, Jayce, Javan IV,…

- Nhánh chính ÁP ĐẢO
Điểm then chốt SỐC ĐIỆN : Khi sử dụng 3 kỹ năng hoặc đòn đánh lên tướng địch sẽ gây thêm sát thương lên tướng đó
Chọn thiêu rụi và thăng tiến sức mạnh giúp khả năng dồn dame mạnh hơn. Ngoài ra bạn có thể chọn Đắc thắng hoặc Vị máu trao đổi chiêu thức và để hồi máu khi hạ gục đối phương.
2. Bảng Bổ Trợ Top Dame Sẵn Sàng Tấn Công
Bảng ngọc nhánh chính Chinh Phục hoặc Sẵn sàng tấn công: Với những vị tướng mạnh mẽ như Irelia, Grar, XinZhao, Jax,.. thì đây lả bảng khiến đối thủ phải khóc thét.

- Nhánh chính : CHUẨN XÁC
Ở đây bạn có 2 lựa chọn: Tấn công theo thiên hướng dồn dame mạnh mẽ thì chọn sẵn sàng tấn công còn nếu bạn tấn công theo hướng trao đổi chiêu thức như Yasuo, Irelia thì chọn Chinh Phục.
Chọn nhánh Áp đảo: Dạng khô máu – Tùy vào từng mục địch bạn có thể chọn Hồi máu vượt trội giúp hồi máu phụ trội chuyển thành là chắn.
Chọn nhánh Kiên định: Chống chịu trao đổi chiêu thức.
3. Bảng Bổ Trợ Cho Top Dame Phép Thuật
Có 2 bảng ngọc top phép phù hợp cho các vị tướng pháp sư được đưa lên đường trên như: lissandra, rumble,…

hoặc sử dụng bảng cấu rỉa bằng Triệu hồi AERY

4. Bảng ngọc tank Top dùng ngọc Kiên Định
Bảng ngọc Top Tank này sử dụng ngọc siêu cấp “Quyền năng bất diệt” vì 4 giây đòn đánh kế tiếp sẽ gây thêm sát thương và hồi cho bạn 1 lượng máu rất thích hợp cho vị tướng đấu sĩ với khả năng trụ lane tốt trong LMHT như : Ornn, Cho’ Gath, Fiora, Shen, Darius, Malphite….

- Nhánh chính: KIÊN ĐỊNH :
DƯ CHẤN: Khi khống chế đối phương tăng khả năng chống chiệu và sát thương cho bản thân .
Suối nguồn sinh mệnh : giúp đồng minh hồi máu khi hạn chế khả năng tướng địch
Kiểm soát điều kiện: sau 10 phút tăng +8 giáp và kháng phép . Và tăng 5% tổng giáp và kháng phép
Ngọn gió thứ 2: sau khi chiệu sát thương từ tướng địch sẽ hồi lại một lượng máu theo thời gian
- Nhánh phụ : PHÁP THUẬT
Quả cầu hư không : Nhận lá chắn sát thương phép khi chịu sát thương phép khi đang còn thấp máu . Giúp tăng khả năng sống khi đối đầu với tướng pháp sư của đối phương
Tập trung tuyệt đối : khí chúng ta trên 70% máu sẻ gia tăng sát thương
II. Chi tiết bảng ngọc bổ trợ top mùa 9 cho từng tướng.
Tuy đã có bảng ngọc Top chung ở phía trên thế nhưng để giúp các bạn định hình rõ hơn nên chọn loại bảng ngọc nào thì cùng chúng tôi đi tìm hiểu chi tiết cho từng vị tướng đi top như: Yasuo,Camille, Garen, Jax Fiora Gangplank, Tryndamere, Galio, Renekton, Gnar, Rumble, Irelia, Jayce, Darius, Kled, Nasus, Malphite, Maokai, Olaf, Illaoi, Ornn, Pantheon, Poppy, Quinn, Riven, Shen, Ryze, Teemo, Sion, Singed, Swain, Teemo, Talon Trundle, Tryndamere, Vladimir…

Garen
__
Garen với hệ ngọc chính “Kiên Định” với hệ ngọc phụ “Pháp Thuật”
Shen
__
Shen với hệ ngọc chính “Kiên Định” và hệ ngọc phụ “Áp Đảo”
Riven
__
Riven với hệ ngọc chính “Chuẩn Xác” và hệ ngọc phụ “Pháp Thuật”
Gnar
__
Gnar này với hệ ngọc chính là “Pháp Thuật” và hệ ngọc phụ “Kiên Định“
Jayce
__
Jayce với hệ ngọc chính “Pháp Thuật“ và hệ ngọc phụ “Áp Đảo“
Malphite
__
Malphite với hệ ngọc chính “Pháp Thuật” và hệ ngọc phụ “Phép Thuật“
Yasuo
__
Yasuo với hệ ngọc chính “Chuẩn Xác” và hệ ngọc phụ “Kiên Định”
Rumble
__
Rumble với hệ ngọc chính “Pháp Thuật” và hệ ngọc phụ “Áp Đảo“
Nasus
__
Nasus với hệ ngọc chính “Phép Thuật” và hệ ngọc phụ “Chuẩn Xác”
Renekton
Bảng 1
__
Renekton với hệ ngọc chính “Chuẩn Xác” và hệ ngọc phụ “Kiên Định“
Bảng 2
__
Renekton với hệ ngọc chính “Chuẩn Xác” và hệ ngọc phụ “Kiên Định“
Darius
__
Darius với hệ ngọc chính “Chuẩn Xác” và hệ ngọc phụ “Kiên Định”
Cho’gath
__
Cho’ Gath với hệ ngọc chính “Pháp Thuật” và hệ ngọc phụ “Áp Đảo“
Mundo
__
Mundo với hệ ngọc chính “Kiên Định” và hệ ngọc phụ “Cảm Hứng” kết hợp ngọc siêu cấp “Quyền Năng Bất Diệt”
Maokai
__
Maokai với hệ ngọc chính “Kiên Định” và hệ ngọc phụ “Chuẩn Xác“
Fiora
__
Fiora với hệ ngọc chính “Chuẩn Xác” và hệ ngọc phụ “Phép Thuật”
Camille
__
Camille với hệ ngọc chính “Chuẩn Xác” và hệ ngọc phụ “Áp Đảo”
Gangplank
__
Gangplank với hệ ngọc chính “Cảm Hứng” và hệ ngọc phụ “Pháp Thuật”
Gragas
__
Gragas với hệ ngọc chính “Kiên Định” và hệ ngọc phụ “Chuẩn Xác“
Irelia
__
Irelia với hệ ngọc chính “Chuẩn Xác” và hệ ngọc phụ “Kiên Định“
Jax
__
Jax với hệ ngọc chính “Chuẩn Xác” và hệ ngọc phụ “Cảm Hứng”
Jarvan IV
__
Javan IV sử dụng hệ ngọc chính “Áp Đảo” và hệ ngọc phụ“Chuẩn Xác”
Kennen
__
Kennen với hệ ngọc chính “Áp Đảo” và hệ ngọc phụ “Pháp Thuật”
Kled
__
Kled với hệ ngọc chính “Chuẩn Xác” và hệ ngọc phụ “Kiên Định”
Nautilus
__
Nautilus với hệ ngọc chính “Kiên Định” và hệ ngọc chính “Chuẩn Xác”
Ngộ Không
__
Ngộ Không với hệ ngọc chính “Áp Đảo” và hệ ngọc phụ “Pháp Thuật”
Olaf
__
Olaf với hệ ngọc chính “Chuẩn Xác” và hệ ngọc phụ “Kiên Định” kết hợp ngọc siêu cấp “Chinh Phục”
Pantheon
__
Pantheon với hệ ngọc chính “Áp Đảo“ và hệ ngọc phụ “Chuẩn Xác“
Poppy
__
Poppy với hệ ngọc chính “Kiên Định” và hệ ngọc phụ “Chuẩn Xác”
Shyvana
__
Shyvana với hệ ngọc chính “Chuẩn Xác” và hệ ngọc phụ “Pháp thuật”
Singed
__
Singed với hệ ngọc chính “Pháp Thuật” và hệ ngọc phụ “Cảm Hứng”
Sion
__
Sion với hệ ngọc phụ “Kiên Định” và hệ ngọc phụ “Chuẩn Xác”
Ornn
__
Ornn với hệ ngọc chính “Kiên Định” và hệ ngọc phụ “Cảm Hứng”
Trundle
__
Trundle với hệ ngọc chính “Kiên Định” và hệ ngọc phụ “Chuẩn Xác”
Urgot
__
Urgot với hệ ngọc chính “Chuẩn Xác” và hệ ngọc phụ “Phép Thuật”
Volibear
__
Volibear với hệ ngọc chính “Kiên Định” và hệ ngọc phụ “Chuẩn Xác”
Yorick
__
Yorick với hệ ngọc chính “Kiên Định” và hệ ngọc phụ “Cảm Hứng”
Vladimir
__
Với lối lên bảng ngọc này Vladimir rất trâu với sức mạnh tốc độ cũng như sự cứng cáp của mình.
illaoi
__
Ngọc bổ trợ cho Illaoi: Hệ ngọc chính “Kiên Định” và hệ ngọc phụ “Chuẩn Xác”
Vậy là đã hoàn thành bài viết cách chọn ngọc bổ trợ cho top mùa 9 tank và dame chuẩn nhất từ các cao thủ LCK Hàn Quốc. Giờ thì hãy vào game và quẩy bằng những bảng bổ trợ cho top bên trên chúng tôi hướng dẫn. Ngoài ra, nếu còn phát hiện nào mới cách chọn ngọc bổ trợ đường trên thì đừng quên nói cho Daothap.vn biết nhé.