Tìm hiểu Heimerdinger DTCL 5.5: Build Đội Hình, Cách Lên Đồ Heimerdinger DTCL

Nhận xét Heimerdinger DTCL 5.5: Build Đội Hình, Cách Lên Đồ Heimerdinger DTCL là ý tưởng trong bài viết bây giờ của Tên game hay Đao Tháp. Tham khảo bài viết để biết đầy đủ nhé.

Heimerdinger là tướng có giá 5 vàng vị tướng này thuộc Tộc long tộc và Hệ luyện rồng và tái tạo

Chi tiết Heimerdinger DTCL 5.5

1 sao 2 sao 3 sao
Máu 800 1440 2592
Sát thương vật lý 45 81 146
Tốc độ đánh 0.75 0.75 0.75
Giáp  30 30 30
Kháng phép 30 30 30

II. Kỹ năng Heimerdinger trong ĐTCL mùa 5.5

Nâng Cấp: Heimerdinger tăng sức mạnh cho Baby Dragon của mình, khiến đòn tấn công tiếp theo của nó bị quá tải, phóng ra ba quả cầu lửa trên khắp chiến trường, gây sát thương phép đồng thời đốt cháy kẻ thù trong 3% Máu tối đa của chúng thành sát thương thực trong 6 giây và giảm 50% lượng hồi máu đối với thời hạn.

Nếu Heimerdinger không có tháp pháo, phép thuật này sẽ tạo ra một tháp pháo thay thế.

  • Sát thương: 450/650/3333

III. Tướng cùng tộc và hệ với Heimerdinger DTCL Mùa 5.5

1. Tộc Long Tộc

Tại phiên bản này thì hệ DTCL 5.5 của Long tộc gồm 6 tướng:

Đội hình Heimerdinger DTCL
Đội hình Heimerdinger DTCL 5.5

Zyra

  • Udyr (1 Gold): Long Tộc – Chiến Binh
  • Sett (2 Gold): Long Tộc – Đấu Sĩ
  • Ashe (3 Gold): Long Tộc – Cung Thủ
  • Zyra (3 Gold): Long Tộc – Ma Pháp Sư
  • Galio (4 Gold): Long Tộc – Vệ Binh – Hiệp Sĩ
  • Heimerdinger (5 Gold): Long Tộc – Tái Tạo – Luyện Rồng

Mô tả: Vào cuối mỗi vòng đấu, người chơi sẽ nhận được một quả trứng rồng trên hàng chờ. Trứng càng lớn, thời gian nở càng lâu và phần thưởng càng hiếm. Trong Hyper Roll, trứng rồng nở nhanh hơn rất nhiều! Cụ thể:

  • (3) Phần thưởng đang hoạt động
  • (5) Trứng rồng là vàng! Trứng vàng nở thành chiến lợi phẩm thậm chí còn hiếm hơn.

2. Hệ Tái Tạo

Danh sách tướng hệ tái tạo: Gồm 5 tướng

Mô tả: Các tướng Tái Tạo hồi máu theo phần trăm máu tối đa của họ mỗi giây. Nếu tướng tái tại còn đầy máu thì tướng đó sẽ được phục hồi năng lượng thay thế.

  • (2) 4% máu hoặc 4% năng lượng
  • (4) 7% máu hoặc 7% năng lượng
  • (6) 10% máu hoặc 10% năng lượng